THÔNG TIN dỰ ÁN: KHU CĂN HỘ VÀ CHUNG CƯ SỐ 20 CỘNG HÒA | ||
Chủ đầu tư | : | TỔNG CÔNG TY THÁI SƠN - BỘ QUỐC PHÒNG |
Địa điểm xây dựng | : | 20 Cộng Hòa, P12, Quận Tân Bình,Tp. Hồ Chí Minh |
A. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN:
1. Diện tích, vị trí:
Diện tích: Dự án được xây dựng trên khu đất 20.000 m2.
Vị trí khu đất:
+Phía Đông giáp nhà máy A41
+Phía Tây giáp sư đoàn 367,
+Phía Nam giáp khu gia đình K200,
+Phía Bắc giáp dự án Khu TT Thương mại- Căn hộ – Văn phòng của Nhà máy A41 Công ty Kinh Đô.
2. Cơ cấu sử dụng đất:
Tổng diện tích khu đất quy hoạch: 20.000 m2, chiếm tỷ lệ 100%, cơ cấu sử dụng đất như sau:
- Diện tích đất ở ( diện tích chiếm đất xây dựng) : 7552 m2, chiếm 37,7%
- Diện tích đất công viên cây xanh : 4058 m2, chiếm 20,2%
- Diện tích đất công trình công ích : 1693 m2, chiếm 8,5%
- Diện tích đất giao thông : 6997 m2, chiếm 33,6%
+Trong đó: Giao thông chính : 3420 m2
Giao thông nội bộ :3277 m2
3. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc toàn khu:
- Bảng tổng hợp các chỉ tiêu:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Quy mô |
1 | Dân số dự kiến | Người | 2600 |
2 | Mật độ xây dựng | % | 33,88 |
3 | Số căn hộ ở | Căn | 650 (tương đương 2600 người) |
|
|
|
|
4 | Tầng cao tối đa | m | 52 (15 tầng) |
5 | Hệ số sử dụng đất |
| 4,47 |
6 | Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở |
|
|
+ Đất ở ( bao gồm sân, đường bội bộ trong nhóm ở) | m2/ người | 4,17 | |
+ Đất công trình công cộng | m2/ người | 0,65 | |
+ Đất cây xanh | m2/ người | 1,56 | |
+ Đất giao thông ( giao thông chính) | m2/ người | 1,32 |
4. Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc cho các hạng mục công trình trong khu quy hoạch:
- Khối A: chung cư cao tầng
- Diện tích khu đất ở (diện tích chiếm xây dựng) : 3.870 m2
- Tầng cao công trình : 15 tầng
- Cốt cao độ thiết kế (Cao độ Hòn Dấu) : +5 m
- Chiều cao xây dựng tối đa : 52m (tính từ cốt nền sân đến đỉnh mái buồng thang)
- Khoảng lùi công trình so với ranh lộ giới đường D1 : ≥ 6m
- Khoảng cách công trình đến khối chung cư B : ≥ 21,2 m
- Khoảng cách cong trình đến khối công trình công ích : ≥ 11,5m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía bắc : ≥ 7,7m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía đông : ≥ 16,7m
- Tổng số căn hộ : 376 căn
- Tổng diện tích sàn ( không kể diện tích tầng hầm) : ≤ 56.000 m2
- Cơ cấu căn hộ:
+Tầng trệt: tổ chức loại căn hộ có tầng trệt + lửng với chiều cao từ sàn đến sàn: 2.9m+2.8m = 5.7m;, không gian cộng đồng, sảnh giao thông….
+Lầu 1 đến lầu 12: tổ chức mặt bằng các tầng giống nhau với các loại căn hộ:
- Căn hộ 2 phòng ngủ:70m2 ≤ Scăn hộ ≤ 100m2; chiếm ≥ 70%
- Căn hộ 3 phòng ngủ:100m2 ≤ Scăn hộ ≤ 140m2; chiếm ≤ 30%
- Chiều cao từ sàn đến sàn là 3.1m
+Lầu 13+14: tổ chức các loại căn hộ có diện tích ≥ 100m2 bao gồm trêt + lửng với chiều cao từ sàn đến sàn: 3.1m+3.0m = 6.1m .
- Khối B: chung cư cao tầng.
- Diện tích khu đất ở ( diện tích chiếm đất xây dựng) : 2.056m2
- Tầng cao công trình : 15 tầng
- Cốt cao độ thiết kế ( Cao độ Hòn Dấu) : +5m
- Chiều cao xây dựng tối đa : 52m ( tính từ cốt nền sân đến đỉnh mái buồng thang)
- Khoảng cách công trình đến khối chung cư A : ≥ 21,2m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía Bắc : ≥ 9,0m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía Tây : ≥ 9,0m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía Đông : ≥ 10,5m
- Tổng số căn hộ : 274 căn
- - Tổng diện tích sàn ( không kể diện tích tầng hầm) : ≤ 30.000 m2
- Diện tích tầng hầm( 2 hầm) : ≤ 4.500 m
- Cơ cấu căn hộ:
+Tầng trệt: không gian động đồng, sảnh giao thông…
+Lầu 1 đến lầu 14: tổ chức mặt bằng các tầng giống nhau với các loại căn hộ:
- Căn hộ 2 phòng ngủ:60m2 ≤ Scăn hộ ≤ 75m2; chiếm ≥ 70%
- Căn hộ 3 phòng ngủ:75m2 ≤ Scăn hộ ≤ 90m2; chiếm ≤ 30%
Yêu cầu chung:
Về tải trọng động đất : tính theo tiêu chuẩn Việt Nam và phù hợp với bản đồ phân vùng động đất tại Tp Hồ Chí Minh.
Giữa các đơn nguyên cần ngăn cách để tiết kiệm diện tích hành lang, giao thông chung.
Thiết kế 2 thang máy cho mỗi đơn nguyên gồm 1 thang chính và 1 thang phụ.
- Khối C: khu công trình văn hóa – thể dục thể thao
- Diện tích khuôn viên : 1693m2
- Tầng cao công trình : 3 tầng
- Mật độ xây dựng : 50%
- Hệ số sử dụng đất : 1,5
- Cốt cao độ thiết kế ( Cao độ Hòn Dấu) : +5m
- Chiều cao xây dựng tối đa : 12m (tính từ cốt nền sân đến đỉnh mái buồng thang)
- Khoảng lùi công trình so với ranh lộ giới đường D1 : ≥ 6m
- Khoảng cách công trình đến khối chung cư A : ≥ 11,5m
- Khoảng cách công trình đến đất phía Bắc : ≥ 7,1m
- Khoảng cách công trình đến ranh đất phía Đông : ≥ 5,1m
- Tổng diện tích sàn : ≥ 2.550m2